Tự do là vui vẻ
|
493 |
Biến đổi tâm linh có là biến đổi bản ngã không?
|
444 |
Trống rỗng
|
610 |
Khoa học và tôn giáo có gặp nhau không
|
301 |
Triết học so với nhìn thấu
|
228 |
Bản ngã là gì?
|
522 |
Phân tâm và thiền
|
280 |
Chán nản
|
318 |
Thức ăn với con người
|
354 |
Các loại liệu pháp
|
471 |
Người trị liệu - phần 2
|
262 |
Người trị liệu - phần 1
|
322 |
Mạnh khoẻ là gì?
|
301 |
Ba tầng tâm trí và tiêu tan bản ngã
|
377 |
Khoa học, Tôn giáo, Mật tông
|
360 |
Đạo đức với Mật tông
|
287 |
Tâm trí khẳng định và tâm trí phủ định
|
348 |
Ảo vọng - maya
|
310 |
Buông xuôi là phủ định và thụ động
|
344 |
Triết học - Khoa học - Mật tông
|
366 |
Kiểu trí tuệ và kiểu cảm xúc
|
522 |
Việc cảm và Suy nghĩ
|
541 |
Tâm trí-1
|
568 |
Năng lượng trong dục, yêu và nhận biết
|
784 |
Kĩ thuật về con mắt thứ ba
|
842 |
Thế giới và cái siêu việt
|
705 |
Buông xuôi và khai tâm
|
680 |
Cuộc sống là nhị nguyên
|
828 |
Âm thanh và vô âm
|
567 |
Triết lí - ý nghĩ - lời - âm thanh - cảm
|
588 |
Tâm trí là bệnh
|
875 |
Khai tâm
|
913 |
Yêu - Gắn bó và Tự do
|
1233 |
Yêu thường và yêu của phật - phần 2
|
668 |
Yêu thường và yêu của phật - phần 1
|
1208 |
Gia trì và Khoảng cách
|
616 |
Xúc phạm và Xem xét
|
805 |
Sự đồng nhất
|
876 |
Yêu và Thiền
|
996 |
Chứng ngộ và định tâm (phần 2)
|
799 |
Chứng ngộ và định tâm (phần 1)
|
1014 |
Định tâm trong cuộc sống
|
848 |
Các trung tâm của con người: rốn, tâm, đầu
|
1069 |
Làm sao tâm trí đạt tới vô trí?
|
1825 |
Giận - Sợ
|
725 |
Bạo hành - Tham
|
893 |
Suy ngẫm, tập trung, thiền
|
744 |
Nhạy cảm và đa cảm
|
1010 |
Bản ngã và cái Ngã
|
1235 |
Hình thành bản ngã trẻ em
|
944 |
Giác quan
|
737 |
Nhị nguyên - bất nhị
|
857 |
Nói và Im lặng
|
913 |
Chậm lại
|
1034 |
Bất công
|
1036 |
Bản ngã và khổ
|
918 |
Tích trữ và từ bỏ
|
825 |
Nhớ nhận ra
|
758 |
Im lặng - Âm nhạc - Lời
|
709 |
Thiền và dục
|
1199 |
Con đường thiền và con đường yêu
|
832 |
Lạc lối
|
940 |
Toạ thiền - zazen
|
638 |
Thời gian và Vĩnh hằng
|
654 |
Tâm trí
|
581 |
Tiến tới và Siêu việt
|
554 |
Lắng nghe
|
659 |
Kỉ luật
|
583 |
Đi tìm chân lí
|
545 |
Chân lí là gì?
|
627 |
Truyền cây nến chân lí
|
638 |
Tôn giáo của tâm trí hay tôn giáo của trái tim
|
558 |
Tách rời và dửng dưng
|
972 |
Thiền và từ bi
|
610 |
Biết ơn và đền ơn
|
702 |
Không đi theo
|
893 |
Bất hạnh và ngu dốt
|
866 |
Hạnh phúc và thông minh
|
1013 |
Mật chú
|
692 |
Christ quyển
|
646 |
Sinh quyển - Trí quyển
|
629 |
Địa quyển
|
782 |
Không qui y - chỉ dựa vào nhận biết
|
690 |
Sợ là gì?
|
1432 |
Ba trạng thái của tâm trí
|
1614 |
Bẩy bậc phát triển tâm thức con người
|
811 |
Lời cầu nguyện - Phần 3
|
835 |
Lời cầu nguyện - Phần 2
|
706 |
Lời cầu nguyện - Phần 1
|
786 |
Tâm trí là dòng chảy sinh thành không đếm xuể
|
1807 |
Gắn bó và sầu não
|
959 |
Ham muốn, tâm trí và linh hồn (atman)
|
892 |
Giác quan, tâm trí, linh hồn (atman)
|
709 |
Chán là nguyên nhân
|
638 |
Đạo đức và Thiền
|
851 |
Trống rỗng và hư không
|
759 |
Tâm trí - Tâm thức
|
1209 |
Phép màu
|
1071 |
Niết bàn – tuyệt diệt
|
1165 |
Hiểu về Thiền
|
922 |
Văn hoá và Thông minh
|
1418 |
Ép buộc và chia sẻ
|
973 |
Quyền riêng tư của trẻ em
|
612 |
Cuộc sống và mục đích
|
2268 |
Con vật, Con người, Điều thiêng liêng
|
933 |
Định mênh và Tự do
|
1012 |
Là con người là gì?
|
1443 |
Tâm trí và thời gian
|
902 |
Yêu thực và cam kết thực
|
1101 |
Cam kết và yêu thông thường
|
797 |
Cõi trời
|
1260 |
Giáo dục
|
1421 |
Kinh nghiệm và việc nói
|
1363 |
Im lặng
|
890 |
Đền đáp lòng tốt của thầy
|
811 |
Tâm truyền tâm
|
1439 |
Cúng dường
|
1002 |
Con mắt thứ ba
|
955 |
Trực giác, chứng ngộ, vô trí...
|
1619 |
Giẫm lên đầu Đại Nhật Như Lai
|
983 |
Pháp thân của Phật
|
1119 |
Hiểu là gì và hiểu lầm là gì?
|
1094 |
Im lặng và ồn ào
|
1201 |
Hư không
|
1232 |
Tâm thức trong vạn vật
|
1627 |
Niết bàn
|
1603 |
Vì sự thực hay vì quyền lợi gia đình
|
873 |
Cái một như thế và Đức tín
|
1003 |
Tính như thế và Đức tín
|
868 |
Nói thật và nói dối
|
1279 |
A la hán và Bồ tát
|
888 |
Lời cầu nguyện - Nhân chứng
|
1162 |
Maya
|
1316 |
Logic ba ngả của Phật
|
1031 |
Tâm trí tập trung và Thiền
|
1643 |
Chân Như - Thảnh thơi
|
1463 |
Vô tồn tại
|
1649 |
Đạo đức và Tôn giáo
|
3003 |
Thời gian tĩnh lặng - Tâm trí chuyển động
|
2170 |
Trí tuệ và Thông minh
|
1113 |
Thiền và Phật
|
993 |
Ông có nghe thấy ta hay không?
|
1048 |
Mục đích cuộc sống - Im lặng, vô ham muốn
|
1636 |
Người làm - Nhân chứng
|
1265 |
Chứng kiến - Đồng nhất
|
1392 |
Cuộc sống và thiền
|
1869 |
Li dị
|
1405 |
Cuộc sống và logic
|
1818 |
Không làm gì so với nhìn vào trong
|
1478 |
Ưa thích và chọn lựa
|
1641 |
Tại sao mọi thứ biến thành cái đối lập của nó?
|
1231 |
Suy nghĩ tạo ra cuộc sống
|
1753 |
Học và thu thập tri thức
|
1429 |
Sáng tạo
|
1227 |
Vô mục đích
|
1720 |
Vô hiện hữu
|
2230 |
Chia sẻ
|
1342 |
Người trở lại một lần - Người không trở lại - A la hán
|
1653 |
Người chiến thắng dòng chảy (Tu đà hoàn)
|
1627 |
Phương pháp không có tác dụng
|
1454 |
Buông xuôi toàn bộ
|
1483 |
Kiêu căng và khiêm tốn
|
1395 |
Mục đích cuộc sống
|
2535 |
Tâm trí và tâm thức
|
2587 |
Vật chất - Tâm trí - Thực tại
|
2129 |
Giác quan bên ngoài và giác quan bên trong
|
1770 |
Nhân cách
|
1751 |
Thông minh
|
1665 |
Trí huệ
|
1649 |
Đức tin - Hi vọng - Yêu
|
1298 |
Phật và Phật giáo
|
2464 |
Vô ham muốn
|
2742 |
Luật gia trì
|
2643 |
Bốn tầng của bản thể
|
2872 |
Bẩy luân xa 2
|
4044 |
Năm thể của con người
|
2953 |
Người khác và bạn
|
2734 |
Nhớ cái ta khác gì với chứng kiến?
|
2773 |
Nội suy xét khác gì với nhớ cái ta?
|
2494 |
Vị kỉ và nhận biết
|
2602 |
Vị kỉ
|
2923 |
Cái thực và cái không thực
|
3902 |
Mãn nguyện
|
2885 |
Bốn giai đoạn trưởng thành
|
2960 |
Buông xuôi và bản ngã
|
3447 |
Nhịp điệu cuộc sống
|
3237 |
Ý nghĩ - Vật - Hiện hữu
|
3047 |
Thân thiện - Từ bi
|
2912 |
Bốn tầng tâm trí
|
2880 |
Ba kiểu người tìm kiếm
|
2819 |
Thời gian - Ham muốn - Nhu cầu
|
3191 |
Ba loại thầy
|
3335 |
Nhân cách và tính cá nhân
|
3104 |
Từ bi và thông cảm
|
2793 |
Ưa thích và gắn bó
|
2804 |
Ham muốn - Giận - Khổ
|
3112 |
Thành tâm - Tình bạn, tình yêu - Từ bi
|
3017 |
Triêt lí - Logic - Thơ ca - Tôn giáo - Nghệ thuật
|
3282 |
Cõi bên kia - Dốt nát - Chứng ngộ
|
3242 |
Người chứng ngộ - Thầy - Cứu tinh
|
2857 |
Nghĩa vụ và trách nhiệm
|
6303 |
Con đường khẳng định - Con đường phủ định
|
3275 |
Như trẻ con và tính trẻ con - lão suy
|
3589 |
Chấp nhận và an ủi
|
3222 |
Ba giai đoạn của tôn giáo
|
2925 |
Tự do và liên thuộc
|
3198 |
Ước định và kỉ luật
|
2807 |
Thượng đế
|
3513 |
Chín tầng tâm thức
|
4335 |
Chu kì bẩy năm của cuộc sống
|
4447 |
Bờ bên kia
|
2832 |
Hoài nghi - Tin tưởng - Đức tin - Tin cậy
|
3242 |
Ham muốn
|
3090 |
Tâm linh là gì?
|
6594 |
Gắn bó và tách rời
|
3571 |
Suy nghĩ và suy tư
|
13607 |
Ảo vọng là hình bóng của Brahman
|
4120 |
Độ thứ chín: 9- quyền năng - bala
|
3656 |
Độ thứ mười: 10- nhận biết - ghyana
|
3705 |
Tiểu thừa - Hinayana
|
4141 |
Đại thừa - Mahayana
|
3764 |
Kim cương thừa - Vajrayana
|
4220 |
Sư - monk
|
3109 |
Hoan lạc - Hạnh phúc - Vui vẻ - Phúc lạc
|
5319 |
Cô đơn và một mình - loneliness and aloneness
|
12697 |
Khổ
|
3476 |
Gốc rễ của khổ
|
5244 |
Lương tâm - hối hận
|
4359 |
Thích và không thích
|
4624 |
Ngay lập tức và dần dần
|
3516 |
Niềm tin và tin cậy
|
3506 |
Nhị nguyên và bất nhị
|
4859 |
Phản ánh đúng như thế - tathata
|
3426 |
Từ bỏ
|
3449 |
Vedant - Tự do khỏi tri thức
|
3140 |
Thuần khiết - purity
|
4498 |
Ý thức - vô ý thức
|
5191 |
Chứng kiến
|
3678 |
Tự do
|
6245 |
Độc đoán và thẩm quyền
|
3441 |
Trả lời sau 24 tiếng
|
3146 |
Dửng dưng và Siêu việt
|
3451 |
Nổi dậy và buông xuôi
|
3428 |
Tin cậy (trust), tin tưởng (believe), đức tin (faith)
|
5568 |
Tính chất sannyas
|
3080 |
Khoa học-Nghệ thuật-Tôn giáo: Sống-Yêu-Chết
|
3521 |
Quá khứ, hiện tại và tương lai
|
5041 |
Bẩy thể của cuộc sống
|
3508 |
Bẩy luân xa 1
|
5348 |
Tò mò, truy tìm, đam mê
|
3551 |
Mẹ đẻ và người mẹ
|
3773 |
Vô ý thức là gì?
|
8213 |
Vô nhận biết là gì?
|
3416 |
Lời cầu nguyện
|
2914 |
Đẹp là gì?
|
5540 |
Cảm và uỷ mị
|
3378 |
Ám ảnh
|
3970 |
Thiền và lời cầu nguyện
|
3375 |
Cá tính - Bản ngã - Cá nhân - Cái ta
|
6324 |
Kỉ luật và kiểm soát
|
3606 |
Tri thức - khôn ngoan - hiểu biết
|
5272 |
Dốt nát - Tri thức - Hồn nhiên
|
4017 |
Ý chí tự do - nô lệ
|
4045 |
Phản ứng và đáp ứng
|
3338 |
Văn minh - Văn hoá - Tôn giáo
|
3629 |
Khác biệt cầu nguyện và thiền
|
3130 |
Sứ mệnh
|
3658 |
Hãy sống trong vui vẻ ngay giữa người ghét
|
11703 |